NỀN TẢNG PHẬT HỌC THIÊN THAI TÔNG NHỊ ĐẾ ĐƠM HOA TRÊN ĐẤT TRUNG QUỐC
(Foundations of T'ien T'ai Philosophy)
Paul L. Swanson biên soạn Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm dịch
Nhà xuất bản Phương Đông 2010
___________________________________________________
Đồ biểu
Đồ biểu 1 : TRUNG LUẬN 24:18 và
-
Thập
giới
hỗ
cụ
|
Thập
pháp
giới
T33,
695b-c
|
Tứ
giáo
T33,
700c-702a
|
Tứ
đế
T46,
5c-6a
|
Trung
luận 24:18
T30,
33b11-12
|
Pháp Hoa
Huyền Nghĩa
T33, 693c
|
Lục giới
Lục đạo
|
Tạng
giáo
|
Sinh
diệt
|
Các
pháp
từ
duyên sinh
|
Tất
cả khía cạnh chân lý quy về một
|
Nhị
thừa giới
thập
thông giáo thiện long
|
Thông
giáo
|
Bất
sinh diệt
|
Tôi
nói
đó
là không
|
Nhất
niệm
tam
thiên
Thập
giới bách như
|
Thiện
long giới
|
Biệt
giáo
|
Vô
lượng
|
Lại
cũng là
giả
danh
|
Maha
Chỉ Quán
T46,
54a
|
Phật
giới
|
Viên
giáo
|
Vô
tác
|
Cũng
là nghĩa trung đạo
|
PHẬT
HỌC THIÊN THAI TÔNG CỦA TRÍ KHẢI ĐẠI SƯ
T38,535a-14
T46,728a
19-21
NhânVương
T8,
829b27-29
|
Tam
đế
Anh
Lạc
T24,1018b19-22,
1019b22-23
|
T33,
104c
T38,
534c17-25
T46,
727c3
|
Pháp
Hoa
Văn
Cú
T34,
22c20-22
|
Nhị
đế
Trung
luận
24:28-10
T30,
32c16-33a 7
|
Nhất
đế
Vô
đế
T33,705a5-7
b14-17
|
|
|
|
|
|
Nhất
đế
|
Chân
đế
|
Vô
đế
|
|
|
Không
|
Vô
đế
|
Thế
tục đế
|
Hữu
đế
|
|
|
Giả
|
Diệu
|
Đệ
nhất nghĩa đế
|
Trung
đạo đệ
nhất
nghĩa đế
|
|
|
Trung
|
Bất
khả thuyết
Bất
khả tư nghị
|
ĐỒ
BIỂU 2:
PHẬT
GIÁO TRUNG HOA BUỔI SƠ THỜI
GIẢI
THÍCH VỀ HỮU VÀ KHÔNG
Lối
giải thích sai lầm của chủ trương chấp thực hữu
|
Lối
hiểu chân thực từ nhân duyên (paratitya-samutpada)
(Trí
Khải)
|
thực hữu:
hữu đế giả hữu: hữu
TRUNG
Có
(samvrtisatya) hữu giả
ĐẠO
trung
ĐỆ
NHẤT
nhị
nguyên không
NGHĨA
ĐẾ
hư vô:
vô đế không: vô
Không
(paramarthasatya)
|
ĐỒ
BIỂU 3: TAM ĐẾ QUA TỨ A HÀM
Nhị
đế
|
Tam
đế
|
Tứ
đế
|
Mức
độ tỉnh thức
|
samvrtisatya
|
Đẳng
đế
|
|
Phàm
phu
|
|
Tướng
đế
|
Khổ,
Tập, Đạo
|
Tu
sĩ và cư sĩ
|
paramarthasatya
|
Vô
tướng
|
Diệt
|
A
la hán / Phật
|
ĐỒ
BIỂU 4:
NHỮNG
TRUYỀN THỐNG TRƯỚC CÁT TẠNG
QUA
“TRUNG QUÁN LUẬN SỚ”
Tên
các truyền thống
|
Trung
Quán Luận Sớ
T42,
29a-c
|
Churon
shoki
T65,
92b-96
|
I.
Tam gia
1.
Bản vô
(2).
Tức sắc
(3).
Tâm vô
II.
Thất tông
(Lục
gia)
1.
Bản vô
2.
Bản vô dị
3.
(2) Tức sắc
4.
(4) Tâm vô
5.
Thức hàm
6.
Huyễn hóa
7.
Duyên hội
III.
Khái luận trên ba luận thuyết
1.
Bất không giả danh
2.
Không giả danh
3.
Giả danh không
|
29a
3...
29a
3-8
29a
10-25
29a
25-b1
29a
10-b16
29a
3-18
29a
18-25
29a
25-b1
29b3-8
29b8-13
29b13-16
29b17-23
29b23-28
29b28-c6
|
92b18-93a
13
92c12-93a
13
93a
14-95c8
93a
17-c29
94a
1-b7
94b8-c21
94c22-95a
2
95b1-c23
95b1-c8
95c9-96a
13
96a
14-b5
96b6-c23
|
ĐỒ
BIỂU 5:
TỨ
CHỦNG NHỊ ĐẾ CỦA CÁT TẠNG
1
2 3
4
Hữu
samvrtisatya
samvrtisatya
Không
paramarthasatya
samvrtisatya
Chẳng
hữu chẳng không paramarthasatya
samvrtisatya
Chẳng
nhị, cũng chẳng phi nhị
paramarthasatya
Ngoài
khái niệm văn ngôn
paramarthasatya
|
ĐỒ
BIỂU 6: TAM CHỈ VÀ TAM QUÁN
Tam
Đế
|
|
Không
|
Giả
|
Trung
Đạo
|
Tam
Chỉ
|
|
Thể
Chân Chỉ
|
Phương
tiện
tùy
duyên chỉ
|
Tức
nhị biên
phân
biệt chỉ
|
Tam
Quán
|
|
Tùng
giả nhập không
|
Tùng
không nhập giả
|
Trung
đạo
đệ
nhất nghĩa đế
|
Tứ
giáo
|
|
Tạng
và Thông
|
Biệt
|
Viên
|
Tam
Trí
|
|
Nhất
thiết trí
|
Đạo
chủng trí
|
Nhất
thiết chủng trí
|
Tam
hoặc
|
|
Kiến
tư hoặc
|
Trần
sa hoặc
|
Vô
minh hoặc
|
ĐỒ
BIỂU 7: PHẬT TÁNH VÀ CHÂN LÝ
Phật
tánh
|
Tam
Phật tánh
|
Thích
ứng
|
Tam
quỹ phạm
|
Tướng
|
Duyên
nhân
|
Hành
|
Chân
tánh
|
Tánh
|
Liễu
nhân
|
Trí
|
Quán
chiếu
|
Thể
|
Chánh
nhân
|
Lí
|
Tư
thành
|
ĐỒ
BIỂU 8:
ĐỐI
CHIẾU SỰ CHỨNG ĐẠO GIỮA A LA HÁN VÀ PHẬT
Tam
đạo luân hồi
|
Tứ
chướng của A la hán
|
Tứ
phẩm tánh Niết Bàn
|
Phiền
não đạo
Nghiệp
đạo
Khổ
đạo
Lão
tử
|
Duyên
Nhân
Sinh
Hoại
|
Tịnh
Ngã
Lạc
Thường
|
ĐỒ
BIỂU 9: PHIỀN NÃO TỨC BỒ ĐỀ
Tam
đức
|
Tam
đảo
|
Tam
Phật tánh
|
Trí
tuệ
|
Phiền
não
|
Liễu
nhân
|
Giải
thoát
|
Nghiệp
|
Duyên
nhân
|
Pháp
thân
|
Khổ
|
Chánh
nhân
|
ĐỒ
BIỂU 10: THẤT CHỦNG NHỊ ĐẾ
Tứ
giáo
|
Tục
đế
|
Chân
đế
|
Niết
Bàn Kinh Sớ 12
|
1.Tam
Tạng Giáo
|
Thực
hữu
|
Thực
hữu diệt
|
Danh
vô danh nhị đế
|
2.Thông
giáo
|
Huyễn
hữu
|
Huyễn
hữu tức không
|
Thực
bất thực nhị đế
|
3.
Biệt tiếp Thông
|
Huyễn
hữu
|
Huyễn
hữu tức không bất không
|
Định
bất định nhị đế
|
4.
Viên tiếp Thông
|
Huyễn
hữu
|
Huyễn
hữu tức không bất không, tất cả pháp không bất
không
|
Pháp
bất pháp nhị đế
|
5.
Biệt giáo
|
Huyễn
hữu; Huyễn hữu tức không
|
Bất
hữu bất không
|
Thiêu
bất thiêu nhị đế
|
6.Viên
tiếp Biệt
|
Huyễn
hữu; Huyễn hữu tức không
|
Bất
hữu bất không, tất cả pháp bất hữu bất không
|
Khổ
bất khổ nhị đế
|
7.
Viên giáo
|
Huyễn
hữu; Huyễn hữu tức không
|
Tất
cả pháp hữu, không; và bất hữu, bất không
|
Hòa
hợp nhị đế
|
___________________________________________________
Back |